Đọc nhanh: 桑拿 (tang nã). Ý nghĩa là: tắm hơi; xông hơi. Ví dụ : - 桑拿房温度很高。 Nhiệt độ trong phòng xông hơi rất cao.. - 桑拿有助于排毒。 Xông hơi giúp đào thải độc tố.. - 他每周去一次桑拿。 Anh ấy đi xông hơi một lần mỗi tuần.
桑拿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tắm hơi; xông hơi
在封闭房间内用蒸气对人体进行理疗的过程
- 桑拿房 温度 很 高
- Nhiệt độ trong phòng xông hơi rất cao.
- 桑拿 有助于 排毒
- Xông hơi giúp đào thải độc tố.
- 他 每周 去 一次 桑拿
- Anh ấy đi xông hơi một lần mỗi tuần.
- 桑拿 可以 帮助 减压
- Xông hơi có thể giúp giảm stress.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桑拿
- 酒店 还 设有 一间 桑拿浴 室 健身 室 和 按摩室
- Khách sạn còn có phòng xông hơi, phòng gym và phòng massage.
- 我们 还有 个 很棒 的 桑拿浴 室
- Chúng tôi cũng có một phòng tắm hơi tuyệt vời.
- 桑拿房 温度 很 高
- Nhiệt độ trong phòng xông hơi rất cao.
- 你们 有 桑拿浴 室 吗 ?
- Các cậu có phòng tắm hơi không?
- 桑拿 有助于 排毒
- Xông hơi giúp đào thải độc tố.
- 他 每周 去 一次 桑拿
- Anh ấy đi xông hơi một lần mỗi tuần.
- 除了 我们 穿着 衣服 蒸 桑拿
- Ngoại trừ việc chúng tôi mặc áo sơ mi trong phòng tắm hơi.
- 桑拿 蒸汽 闻 着 像 烧焦 的 头发
- Phòng tắm hơi có mùi tóc cháy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拿›
桑›