Đọc nhanh: 核电荷数 (hạch điện hà số). Ý nghĩa là: số nguyên tử, điện tích trên hạt nhân.
核电荷数 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. số nguyên tử
atomic number
✪ 2. điện tích trên hạt nhân
electric charge on nucleus
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核电荷数
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 把 报告 里面 的 数字 复核 一下
- những con số trong bảng báo cáo thẩm tra đối chiếu lại một chút.
- 核对 销售 数量 和 余存 数量
- Đối chiếu số lượng tiêu thụ và số dư.
- 用电 度数 逐月 增加
- số ghi điện dùng càng ngày càng tăng.
- 他 认真 核实 数据
- Anh ấy chăm chỉ kiểm tra số liệu.
- 你 打电话 的 次数 太多 了
- Số lần bạn gọi điện quá nhiều rồi.
- 主板 是 整个 电脑 的 核心
- Bo mạch chủ là hạt nhân của toàn bộ máy tính.
- 最后 核对 材料 , 修正 了 一些 数字
- tài liệu đối chiếu lần cuối đã đính chính một số con số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
数›
核›
电›
荷›