标金 biāo jīn
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu kim】

Đọc nhanh: 标金 (tiêu kim). Ý nghĩa là: vàng thỏi; thoi vàng; vàng thoi, tiền cọc đấu thầu.

Ý Nghĩa của "标金" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

标金 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vàng thỏi; thoi vàng; vàng thoi

用硬印标明重量和成色的金条,最常见的重十市两上下,成色为0.978上下,解放前上海市场上作为投机对象

✪ 2. tiền cọc đấu thầu

投标时的押金

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标金

  • volume volume

    - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 斯是 sīshì 不会 búhuì 贴标签 tiēbiāoqiān de

    - Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.

  • volume volume

    - 地点 dìdiǎn yòng 一堆堆 yīduīduī chéng 金字塔 jīnzìtǎ 形状 xíngzhuàng de 石头 shítou zuò le 标记 biāojì

    - Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.

  • volume volume

    - 鼠标 shǔbiāo zài 桌子 zhuōzi shàng

    - Chuột ở trên bàn.

  • volume volume

    - 拿到 nádào 金牌 jīnpái 决不 juébù 甘心 gānxīn

    - không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 材料 cáiliào 复合 fùhé 形成 xíngchéng xīn 合金 héjīn

    - Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.

  • volume volume

    - 不要 búyào 成功 chénggōng 金钱 jīnqián 划等号 huàděnghào

    - Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.

  • volume volume

    - 不要 búyào bèi jīn 迷惑 míhuo le 双眼 shuāngyǎn

    - Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.

  • volume volume

    - 一诺千金 yínuòqiānjīn huì ràng 交到 jiāodào 很多 hěnduō 朋友 péngyou

    - Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Phiêu , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMMF (木一一火)
    • Bảng mã:U+6807
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao