Đọc nhanh: 柳烟花雾 (liễu yên hoa vụ). Ý nghĩa là: (văn học) hương liễu và sương hoa (thành ngữ); cảnh đầy thú vị của mùa xuân.
柳烟花雾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) hương liễu và sương hoa (thành ngữ); cảnh đầy thú vị của mùa xuân
lit. willow scent and mist of blossom (idiom); scene full of the delights of spring
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柳烟花雾
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
- 柜柳 的 花 很 美
- Hoa cây cử rất đẹp.
- 他 整天 寻花问柳 , 无所事事
- Anh ta cả ngày tìm hoa hỏi liễu, không có việc gì làm.
- 姑娘 们 一个个 打扮 得 花红柳绿
- các cô gái cô nào cô nấy trang điểm lên cũng xinh như hoa.
- 工厂 生产 各种 烟花
- Xưởng sản xuất các loại pháo hoa.
- 他 去 了 烟花 之地
- Anh ta đã đến chốn thanh lâu.
- 山林 烟熅 雾气 浓
- Núi rừng mù mịt sương dày đặc.
- 他 买 了 火药 做 烟花
- Anh ấy mua thuốc nổ để làm pháo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柳›
烟›
花›
雾›