Đọc nhanh: 柚 (trục.dữu). Ý nghĩa là: cây bưởi; bưởi, bưởi; quả bưởi; trái bưởi. Ví dụ : - 这棵柚树太小了。 Cây bưởi này nhỏ quá rồi.. - 柚树长得很快。 Cây bưởi lớn rất nhanh.. - 柚花很香。 Hoa cây bưởi rất thơm.
柚 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây bưởi; bưởi
柚子树。常绿乔木。叶大而厚,呈卵形,叶柄有倒心形宽翅。花白而香。果实叫柚子,一般梨形或扁球形,果皮淡黄
- 这棵 柚树 太小 了
- Cây bưởi này nhỏ quá rồi.
- 柚树长 得 很快
- Cây bưởi lớn rất nhanh.
- 柚花 很 香
- Hoa cây bưởi rất thơm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bưởi; quả bưởi; trái bưởi
这种植物的果实有的地区叫文旦
- 我 很 喜欢 吃 柚子
- Tôi rất thích ăn bưởi.
- 柚子 很 好吃
- Bưởi rất ngon.
- 我家 卖 柚子
- Nhà tôi bán quả bưởi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柚
- 这个 柚子 很甜
- Quả bưởi này rất ngọt.
- 柚花 很 香
- Hoa cây bưởi rất thơm.
- 柚 花白 而香
- Hoa cây tếch trắng thơm.
- 柚树高 40 50 米
- Cây tếch cao 40-50 mét.
- 这棵 柚子 树年 年 都 坐果
- Cây bưởi này năm nào cũng sai quả.
- 肿得 像 个 葡萄柚
- Nó giống như một quả bưởi.
- 柚子 很 好吃
- Bưởi rất ngon.
- 这棵 柚树 太小 了
- Cây bưởi này nhỏ quá rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柚›