shū
volume volume

Từ hán việt: 【xu】

Đọc nhanh: (xu). Ý nghĩa là: trụ quay; chốt quay, then chốt; mấu chốt; chốt yếu. Ví dụ : - 户枢不蠹。 trụ quay không mọt.. - 中枢。 điểm mấu chốt.. - 枢纽。 then chốt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trụ quay; chốt quay

门上的转轴

Ví dụ:
  • volume volume

    - 户枢不蠹 hùshūbùdù

    - trụ quay không mọt.

✪ 2. then chốt; mấu chốt; chốt yếu

指重要的或中心的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 中枢 zhōngshū

    - điểm mấu chốt.

  • volume volume

    - 枢纽 shūniǔ

    - then chốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 户枢不蠹 hùshūbùdù

    - trụ quay không mọt.

  • volume volume

    - 交通中枢 jiāotōngzhōngshū

    - đầu mối giao thông.

  • volume volume

    - 交通枢纽 jiāotōngshūniǔ

    - đầu mối giao thông then chốt.

  • volume volume

    - 中枢 zhōngshū

    - điểm mấu chốt.

  • volume volume

    - 枢纽 shūniǔ 工程 gōngchéng

    - công trình trọng điểm.

  • volume volume

    - 枢纽 shūniǔ

    - then chốt.

  • volume volume

    - 大脑 dànǎo zhōng de 中枢 zhōngshū 血清素 xuèqīngsù 水平 shuǐpíng 下降 xiàjiàng

    - Mức độ giảm của serotonin trung tâm trong não của bạn

  • volume volume

    - 其实 qíshí zhè shì 刚刚开始 gānggangkāishǐ 研读 yándú 灵枢 língshū shí de 问题 wèntí

    - Thực ra đây cũng là một vấn đề khi tôi mới học Linh khu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Xu
    • Nét bút:一丨ノ丶一ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DSK (木尸大)
    • Bảng mã:U+67A2
    • Tần suất sử dụng:Cao