Đọc nhanh: 极深研几 (cực thâm nghiên kỉ). Ý nghĩa là: điều tra sâu và chi tiết (thành ngữ).
极深研几 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều tra sâu và chi tiết (thành ngữ)
deep and detailed investigation (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极深研几
- 他 对 八卦 的 研究 非常 深入
- Anh ấy nghiên cứu rất sâu về bát quái.
- 这个 研究 单位 独立 几年 后 , 又 回归 科学院 了
- đơn vị nghiên cứu này sau khi độc lập vài năm, lại quay về với Viện Khoa Học rồi.
- 我们 研究 了 几个 不同 的 趋向
- Chúng tôi đã nghiên cứu vài xu thế khác nhau.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 他 对 龟甲 的 研究 很 深入
- Anh ấy nghiên cứu sâu về mai rùa.
- 历史 的 规律 值得 深入研究
- Quy luật của lịch sử đáng để nghiên cứu sâu rộng.
- 文学 研究 需要 深入 思考
- Nghiên cứu văn học cần suy nghĩ sâu sắc.
- 我要 深入 地 研究 这个 问题
- Tôi phải nghiên cứu sâu vấn đề này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
几›
极›
深›
研›