杵锤 chǔ chuí
volume volume

Từ hán việt: 【xử chuỳ】

Đọc nhanh: 杵锤 (xử chuỳ). Ý nghĩa là: Búa đòn.

Ý Nghĩa của "杵锤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

杵锤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Búa đòn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杵锤

  • volume volume

    - 锤炼 chuíliàn 字句 zìjù

    - luyện câu chữ

  • volume volume

    - chuí qiāo 钉子 dīngzi jìn 木板 mùbǎn

    - Anh ấy đóng đinh vào ván gỗ.

  • volume volume

    - lūn 铁锤 tiěchuí 大炮 dàpào yǎn

    - quai búa đục lỗ mìn.

  • volume volume

    - 小伙 xiǎohuǒ 锤打 chuídǎ 金属 jīnshǔ 薄片 báopiàn

    - Chàng trai đập tấm kim loại mỏng.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 功夫 gōngfū shēn 铁杵磨成针 tiěchǔmóchéngzhēn

    - Có công mài sắt, có ngày nên kim.

  • volume volume

    - 妈妈 māma yòng chǔ dǎo 药材 yàocái

    - Mẹ dùng chày nghiền dược liệu.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 听见 tīngjiàn zài 隔壁 gébì 屋子里 wūzilǐ 不停 bùtíng 锤打 chuídǎ 东西 dōngxī

    - Tôi có thể nghe thấy anh ta đang (không ngừng) đập một cái gì đó trong căn phòng bên cạnh.

  • volume volume

    - 捶衣 chuíyī chǔ 准备 zhǔnbèi hǎo

    - Cây chày dùng để đập quần áo đã chuẩn bị xong.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Chǔ
    • Âm hán việt: Chử , Xử
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOJ (木人十)
    • Bảng mã:U+6775
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Chuí
    • Âm hán việt: Chuý , Chuỳ
    • Nét bút:ノ一一一フノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHJM (重金竹十一)
    • Bảng mã:U+9524
    • Tần suất sử dụng:Trung bình