Đọc nhanh: 木板 (mộc bản). Ý nghĩa là: Ván gỗ; gỗ tấm, ván. Ví dụ : - 木板儿 tấm gỗ. - 厚木板。 tấm ván dày. - 两块木板没粘好,又开了。 hai miếng ván dán không chắc bung ra rồi.
木板 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ván gỗ; gỗ tấm
- 木板 儿
- tấm gỗ
- 厚 木板
- tấm ván dày
- 两块 木板 没粘好 , 又 开 了
- hai miếng ván dán không chắc bung ra rồi.
- 木板 开裂
- miếng ván bị nứt.
- 把 两块 木板 拼 起来
- Ghép hai mảnh ván lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. ván
木制的板子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木板
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 他 正在 锯 木板
- Anh ấy đang cưa tấm gỗ.
- 他 用 木板 阑门
- Anh ấy dùng ván gỗ để chặn cửa.
- 他们 把 原木 锯成 一块块 厚板
- Họ chia cây gỗ nguyên khối thành các tấm ván dày.
- 他 横放 了 那块 木板
- Anh ấy đặt ngang miếng gỗ.
- 两块 木板 没粘好 , 又 开 了
- hai miếng ván dán không chắc bung ra rồi.
- 他 在 木板 上 挖 了 槽
- Anh ấy đã đào rãnh trên tấm gỗ.
- 他 在 木板 上 抠 了 一朵花
- Anh ấy đã chạm khắc một bông hoa trên tấm gỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
板›