Đọc nhanh: 木桶 (mộc dũng). Ý nghĩa là: Thùng gỗ. Ví dụ : - 水总要一个木桶来盛载 Nước luôn cần một cái xô gỗ để đựng. - 他拎了个木桶到河边去打水。 Anh ấy xách một thùng gỗ ra sông múc nước.
木桶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thùng gỗ
木桶,指木质桶状容器。在包装领域用于葡萄酒类的包装,一般选用20年以上橡木为材料,以达到密封、保持酒质量的效果,因此也叫橡木桶。
- 水总要 一个 木桶 来 盛载
- Nước luôn cần một cái xô gỗ để đựng
- 他 拎 了 个 木桶 到 河边 去 打水
- Anh ấy xách một thùng gỗ ra sông múc nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木桶
- 两段 木头
- Hai khúc gỗ。
- 今晚 想 吃 木薯 还是 香草 口味
- Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?
- 用 铁环 箍 木桶
- dùng vòng sắt siết chặt thùng gỗ
- 水总要 一个 木桶 来 盛载
- Nước luôn cần một cái xô gỗ để đựng
- 他 拎 了 个 木桶 到 河边 去 打水
- Anh ấy xách một thùng gỗ ra sông múc nước.
- 这 木筏 依靠 空 汽油桶 的 浮力 漂浮
- Cái bè gỗ này lơ lửng dựa vào sức nổi của thùng xăng rỗng.
- 为什么 这 木料 会 发泡 呢 ?
- Tại sao gỗ này lại bị phồng lên thế?
- 他 买 了 一个 大 木箱
- Anh ấy đã mua một chiếc hòm gỗ lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
桶›