Đọc nhanh: 春武里府 (xuân vũ lí phủ). Ý nghĩa là: Tỉnh Chonburi phía đông Thái Lan.
✪ 1. Tỉnh Chonburi phía đông Thái Lan
Chonburi province of east Thailand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春武里府
- 他 在 《 白毛女 》 里饰 大春
- anh ấy đóng vai Đại Xuân trong vở 'Bạch Mao Nữ'.
- 府 里 保存 着 许多 文书
- Trong kho lưu giữ nhiều tài liệu.
- 王府 的 花园 四季如春
- Hoa viên trong vương phủ quanh năm như mùa xuân.
- 春天 到 了 , 田野 里 生意 勃勃
- Xuân đã về, khắp cánh đồng căng tràn sức sống.
- 春天里 , 田野 的 草 很芳
- Trong mùa xuân, cỏ trên cánh đồng rất thơm.
- 政府 为 到访 的 元首 派出 了 武装 卫队
- Chính phủ đã chỉ định một đội quân bảo vệ vũ trang để đón tiếp các vị lãnh đạo đến thăm.
- 内华达州 首府 是 哪里
- Thủ đô của Nevada là gì?
- 他们 沐浴 在 青春 的 欢乐 里
- họ đắm chìm trong niềm vui tươi của tuổi trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
府›
春›
武›
里›