Đọc nhanh: 春女 (xuân nữ). Ý nghĩa là: Người con gái dậy thì, tới tuổi lấy chồng — Người con gái đẹp..
春女 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người con gái dậy thì, tới tuổi lấy chồng — Người con gái đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春女
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 他 在 《 白毛女 》 里饰 大春
- anh ấy đóng vai Đại Xuân trong vở 'Bạch Mao Nữ'.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 万象 回春
- mọi vật hồi xuân.
- 青春 美少女 疑似 整容 脸
- Cô gái trẻ xinh đẹp bị nghi là phẫu thuật thẩm mỹ mặt
- 哪个 女子 不 怀春
- thiếu nữ nào cũng mơ mộng chuyện tình yêu.
- 我 女儿 正在 进入 思春期
- Con gái tôi đang bước vào độ tuổi dạy thì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
春›