Đọc nhanh: 昌平区 (xương bình khu). Ý nghĩa là: Quận Trường Bình của Bắc Kinh, trước đây là Quận Trường Bình.
✪ 1. Quận Trường Bình của Bắc Kinh, trước đây là Quận Trường Bình
Changping district of Beijing, formerly Changping county
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昌平区
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 山区 和 平川
- vùng núi và đồng bằng.
- 我们 将 以 地毯式 轰炸 炸平 三英里 半宽 的 地区
- Chúng ta sẽ ném bom rải rác tại một khu vực rộng ba dặm rưỡi.
- 回程 用 的 时间 比 平时 长 因为 飞机 不能 飞越 战区
- Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 平原 地区 都 没有 很 高 的 山
- Khu vực đồng bằng không có ngọn núi cao.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
平›
昌›