Đọc nhanh: 无舞伴者 (vô vũ bạn giả). Ý nghĩa là: Không có bạn nhảy.
无舞伴者 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không có bạn nhảy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无舞伴者
- 前无古人 , 后无来者
- không tiền khoáng hậu; trước sau đều không có.
- 伴随 着 音乐 , 我们 开始 跳舞
- Cùng với âm nhạc, chúng tôi bắt đầu nhảy múa.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 他 残忍 地 杀害 了 无辜者
- Anh ấy tàn nhẫn giết hại người vô tội.
- 我们 在 内华达 遥控 掠夺者 无人 飞行器
- Chúng tôi vận hành từ xa UAV Predator từ Nevada.
- 在 越南 , 当 中秋节 或者 开张 典礼 的 时候 , 舞狮 团常来 表演
- Tại Việt Nam, vào các dịp tết trung thu hay khai trương cửa hàng, sự kiến thường có những đoàn múa lân đến biểu diễn.
- 她 以 帮助 无家可归者 为 己任
- Cô thực hiện sứ mệnh của mình là giúp đỡ những người vô gia cư.
- 她 是 一個 很 好 的 舞者
- Cô ấy là một vũ công giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伴›
无›
者›
舞›