volume volume

Từ hán việt: 【nghĩ】

Đọc nhanh: (nghĩ). Ý nghĩa là: nghĩ; nghĩ ra, chuẩn bị; dự định, do dự. Ví dụ : - 你能帮我儗吗? Bạn có thể nghĩ giúp tôi không?. - 我儗了一个计划。 Tôi nghĩ ra một kế hoạch.. - 我拟明天去爬山。 Tôi dự định ngày mai đi leo núi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. nghĩ; nghĩ ra

同"拟"

Ví dụ:
  • volume volume

    - néng bāng ma

    - Bạn có thể nghĩ giúp tôi không?

  • volume volume

    - le 一个 yígè 计划 jìhuà

    - Tôi nghĩ ra một kế hoạch.

✪ 2. chuẩn bị; dự định

准备,打算

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我拟 wǒnǐ 明天 míngtiān 爬山 páshān

    - Tôi dự định ngày mai đi leo núi.

  • volume volume

    - 他拟 tānǐ 下午 xiàwǔ xiě 作业 zuòyè

    - Anh ấy dự định chiều nay làm bài tập.

✪ 3. do dự

迟疑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì ràng 心有 xīnyǒu

    - Chuyện này khiến anh ấy có chút do dự.

  • volume volume

    - 内心 nèixīn 不知 bùzhī 咋办 zǎbàn

    - Anh ấy do dự trong lòng, không biết phải làm thế nào.

✪ 4. trì trệ; đình trệ

凝滞

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 項目 xiàngmù 进展 jìnzhǎn

    - Tiến độ dự án của chúng tôi bị đình trệ.

  • volume volume

    - de 工作进展 gōngzuòjìnzhǎn

    - Tiến độ công việc của anh ấy bị trì trệ.

✪ 5. nghi ngờ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 真相 zhēnxiàng 未明存 wèimíngcún diǎn

    - Sự thật chưa rõ có điểm nghi ngờ.

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng 团终 tuánzhōng 未解 wèijiě

    - Trong lòng bế tắc nghi ngờ cuối cùng vẫn chưa giải quyết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 内心 nèixīn 不知 bùzhī 咋办 zǎbàn

    - Anh ấy do dự trong lòng, không biết phải làm thế nào.

  • volume volume

    - néng bāng ma

    - Bạn có thể nghĩ giúp tôi không?

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng 团终 tuánzhōng 未解 wèijiě

    - Trong lòng bế tắc nghi ngờ cuối cùng vẫn chưa giải quyết.

  • volume volume

    - 真相 zhēnxiàng 未明存 wèimíngcún diǎn

    - Sự thật chưa rõ có điểm nghi ngờ.

  • volume volume

    - le 一个 yígè 计划 jìhuà

    - Tôi nghĩ ra một kế hoạch.

  • volume volume

    - de 工作进展 gōngzuòjìnzhǎn

    - Tiến độ công việc của anh ấy bị trì trệ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 項目 xiàngmù 进展 jìnzhǎn

    - Tiến độ dự án của chúng tôi bị đình trệ.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì ràng 心有 xīnyǒu

    - Chuyện này khiến anh ấy có chút do dự.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+14 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩ
    • Nét bút:ノ丨ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶
    • Thương hiệt:OPKO (人心大人)
    • Bảng mã:U+5117
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp