Đọc nhanh: 旅平险 (lữ bình hiểm). Ý nghĩa là: viết tắt cho 旅遊平安險 | 旅遊平安险, bảo hiểm du lịch chi trả chi phí y tế.
旅平险 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 旅遊平安險 | 旅遊平安险
abbr. for 旅遊平安險|旅遊平安险
✪ 2. bảo hiểm du lịch chi trả chi phí y tế
travel insurance covering medical expenses
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅平险
- 建议您 将 贵重物品 寄存 在 旅馆 的 保险柜 里
- Bạn nên cất giữ đồ có giá trị trong két an toàn của khách sạn.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 他 设想 冒险 之旅
- Anh ấy tưởng tượng một chuyến phiêu lưu mạo hiểm.
- 这里 长久以来 太平无事 , 所以 他们 就 看不出 危险 了
- Nơi này trước giờ thanh bình bởi vậy bọn họ sẽ không nhìn ra mối nguy hiểm.
- 到 高平省 旅游 一定 要 去 重庆 县
- Đến Cao Bằng du lịch nhất định phải đi huyện Trùng Khánh.
- 我俩 都 是 平生 第一次 去 海上 旅游
- Đây là lần đầu tiên cả hai chúng tôi đi du lịch bằng đường biển.
- 我 想 去 和平 省 旅行
- Tôi muốn đi du lịch tỉnh Hòa Bình.
- 一次 愉快 的 旅行
- Chuyến du lịch đáng nhớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
旅›
险›