新洲区 xīn zhōu qū
volume volume

Từ hán việt: 【tân châu khu】

Đọc nhanh: 新洲区 (tân châu khu). Ý nghĩa là: Quận Tân Châu của thành phố Vũ Hán 武漢市 | 武汉市 , Hồ Bắc.

Ý Nghĩa của "新洲区" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Quận Tân Châu của thành phố Vũ Hán 武漢市 | 武汉市 , Hồ Bắc

Xinzhou district of Wuhan city 武漢市|武汉市 [Wu3 hàn shì], Hubei

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新洲区

  • volume volume

    - 南疆 nánjiāng zhǐ de shì 新疆 xīnjiāng 以南 yǐnán de 地区 dìqū

    - Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.

  • volume volume

    - 重男轻女 zhòngnánqīngnǚ de 传统 chuántǒng 风气 fēngqì zài 亚洲 yàzhōu 根深蒂固 gēnshēndìgù 尤其 yóuqí shì zài 农村 nóngcūn 地区 dìqū

    - Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.

  • volume volume

    - xīn 设施 shèshī wèi 社区 shèqū 提供 tígōng 便利 biànlì

    - Cơ sở vật chất mới mang lại sự tiện lợi cho cộng đồng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài zhù xīn de 住宅区 zhùzháiqū

    - Chúng tôi đang xây dựng khu dân cư mới.

  • volume volume

    - xīn 住宅区 zhùzháiqū yǒu 很多 hěnduō 花园 huāyuán

    - Khu nhà ở mới có nhiều vườn hoa.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng xīn de 基于 jīyú 区域 qūyù 特征 tèzhēng de 快速 kuàisù 步态 bùtài 识别方法 shíbiéfāngfǎ

    - Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực

  • volume volume

    - zài 这个 zhègè 工业 gōngyè 地区 dìqū 兴起 xīngqǐ 一座 yīzuò xīn 城市 chéngshì

    - Một thành phố mới đang nổi lên trong khu vực công nghiệp này.

  • volume volume

    - 该国 gāiguó 开始 kāishǐ 实施 shíshī xīn de 法令 fǎlìng lái 保护 bǎohù 这一 zhèyī 地区 dìqū de 野生动物 yěshēngdòngwù

    - Quốc gia này đã bắt đầu thực hiện các sắc lệnh mới để bảo vệ động vật hoang dã trong khu vực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Châu
    • Nét bút:丶丶一丶ノ丶丨丶丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EILL (水戈中中)
    • Bảng mã:U+6D32
    • Tần suất sử dụng:Rất cao