volume volume

Từ hán việt: 【oát.quản】

Đọc nhanh: (oát.quản). Ý nghĩa là: quay; xoay. Ví dụ : - 从中斡旋解决两方争端。 đứng giữa hoà giải, giải quyết tranh chấp giữa hai bên.. - 居中斡旋。 đứng giữa hoà giải.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quay; xoay

旋转

Ví dụ:
  • volume volume

    - 从中 cóngzhōng 斡旋 wòxuán 解决 jiějué 两方 liǎngfāng 争端 zhēngduān

    - đứng giữa hoà giải, giải quyết tranh chấp giữa hai bên.

  • volume volume

    - 居中 jūzhōng 斡旋 wòxuán

    - đứng giữa hoà giải.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 居中 jūzhōng 斡旋 wòxuán

    - đứng giữa hoà giải.

  • volume volume

    - 从中 cóngzhōng 斡旋 wòxuán 解决 jiějué 两方 liǎngfāng 争端 zhēngduān

    - đứng giữa hoà giải, giải quyết tranh chấp giữa hai bên.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+10 nét)
    • Pinyin: Guǎn , Wò
    • Âm hán việt: Oát , Quản
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JJOYJ (十十人卜十)
    • Bảng mã:U+65A1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình