Đọc nhanh: 敲鼓 (xao cổ). Ý nghĩa là: Đánh trống.. Ví dụ : - 我们听见敲鼓的声音. Chúng tôi nghe thấy âm thanh của trống đánh.. - 谁在敲鼓? Ai đang đánh trống?
敲鼓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đánh trống.
- 我们 听见 敲鼓 的 声音
- Chúng tôi nghe thấy âm thanh của trống đánh.
- 谁 在 敲 鼓
- Ai đang đánh trống?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敲鼓
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 她 敲打 着 锣鼓
- Cô ấy đang đánh trống.
- 敲锣打鼓
- Khua chiêng đánh trống.
- 敲锣打鼓
- gõ chiêng đánh trống.
- 大鼓 被 敲响 , 发出 咚 的 声音
- Trống to được đánh vang, phát ra tiếng bùm.
- 这件 事 你 出马 , 我 给 你 敲边鼓
- việc này mà anh ra tay, tôi sẽ trợ giúp cho anh.
- 你们 敲锣打鼓 的 干什么 唻
- anh đánh chiêng để làm cái gì hả?
- 新学期 开学 了 同学们 敲锣打鼓 迎接 新生
- Học kỳ mới bắt đầu, học sinh vô cùng hoan hỷ đón chào học sinh mới
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敲›
鼓›