Đọc nhanh: 擢 (trạc). Ý nghĩa là: nhổ, đề bạt; cất nhắc. Ví dụ : - 擢发难数 tội ác chồng chất.. - 擢拔 đề bạt. - 擢升 thăng chức
擢 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhổ
拔
- 擢发难数
- tội ác chồng chất.
✪ 2. đề bạt; cất nhắc
提拔
- 擢拔
- đề bạt
- 擢升
- thăng chức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擢
- 擢拔
- đề bạt
- 擢升
- thăng chức
- 擢用 贤能
- cất nhắc người có đức hạnh và tài năng.
- 擢发难数
- tội ác chồng chất.
擢›