Đọc nhanh: 摩睺罗伽 (ma _ la già). Ý nghĩa là: Mahoraga, vị thần Ấn Độ đầu rắn, một vị thần bảo hộ của luật pháp Phật giáo.
摩睺罗伽 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Mahoraga, vị thần Ấn Độ đầu rắn
Mahoraga, snake's headed Indian deity
✪ 2. một vị thần bảo hộ của luật pháp Phật giáo
a protector deity of Buddhist law
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摩睺罗伽
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 麦当娜 和 朱 莉娅 · 罗伯茨
- Madonna và Julia roberts
- 他们 在 罗 英雄
- Họ đang chiêu mộ anh hùng.
- 他们 张 网罗 麻雀
- Bọn họ đang giăng lưới bắt chim sẻ.
- 从 佛罗里达州 来 想 当 演员
- Cô ấy là một nữ diễn viên muốn đến từ Florida.
- 他们 之间 总有 一些 小 摩擦
- Giữa họ luôn có vài xung đột nhỏ.
- 他 不得不 卖掉 他 的 水上 摩托车
- Anh ấy đã phải bán Jet Ski của mình.
- 从 内罗毕 带 回来 的 那个 面具 我 没 拿
- Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伽›
摩›
睺›
罗›