揆度 kuí duó
volume volume

Từ hán việt: 【quỹ độ】

Đọc nhanh: 揆度 (quỹ độ). Ý nghĩa là: suy đoán; đánh giá; phỏng đoán; ước đoán. Ví dụ : - 揆度得失。 đánh giá thiệt hơn.

Ý Nghĩa của "揆度" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

揆度 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. suy đoán; đánh giá; phỏng đoán; ước đoán

估量;揣测

Ví dụ:
  • volume volume

    - kuí 得失 déshī

    - đánh giá thiệt hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揆度

  • volume volume

    - 龟兹 guīzī céng shì 繁荣 fánróng 国度 guódù

    - Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.

  • volume volume

    - 不合 bùhé 法度 fǎdù

    - không hợp chuẩn mực hành vi; không đúng phép tắc.

  • volume volume

    - 揆情度理 kuíqíngduólǐ

    - suy xét tình lý.

  • volume volume

    - kuí 得失 déshī

    - đánh giá thiệt hơn.

  • volume volume

    - 一家人 yījiārén jiù kào chī 树皮 shùpí 草根 cǎogēn 度过 dùguò le 饥荒 jīhuāng

    - Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.

  • volume volume

    - 一般 yìbān jiǎng 纬度 wěidù 越高 yuègāo 气温 qìwēn 越低 yuèdī dàn yǒu 例外 lìwài

    - nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.

  • volume volume

    - 一度 yídù diàn de 价格 jiàgé shì 多少 duōshǎo

    - Giá của một độ điện là bao nhiêu?

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 价格 jiàgé 非常 fēicháng 优惠 yōuhuì 而且 érqiě 同意 tóngyì gěi 我们 wǒmen 按照 ànzhào 交货 jiāohuò 进度 jìndù 付款 fùkuǎn

    - Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuí
    • Âm hán việt: Quỹ
    • Nét bút:一丨一フ丶ノノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNOK (手弓人大)
    • Bảng mã:U+63C6
    • Tần suất sử dụng:Thấp