volume volume

Từ hán việt: 【dịch】

Đọc nhanh: (dịch). Ý nghĩa là: lận vào; kẹp vào; nhét vào, giấu; cất. Ví dụ : - 把书掖在怀里。 Lận cuốn sách vào bụng.. - 把纸条从门缝里掖进去。 Nhét mảnh giấy vào khe cửa.. - 不要把钱掖在床下。 Đừng giấu tiền dưới gầm giường.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lận vào; kẹp vào; nhét vào

塞进 (衣袋或夹缝里)

Ví dụ:
  • volume volume

    - shū zài 怀里 huáilǐ

    - Lận cuốn sách vào bụng.

  • volume volume

    - 纸条 zhǐtiáo cóng 门缝 ménfèng 进去 jìnqù

    - Nhét mảnh giấy vào khe cửa.

✪ 2. giấu; cất

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào qián zài chuáng xià

    - Đừng giấu tiền dưới gầm giường.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 零食 língshí zài 书本 shūběn

    - Anh ấy luôn giấu đồ ăn vặt trong sách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 纸条 zhǐtiáo cóng 门缝 ménfèng 进去 jìnqù

    - Nhét mảnh giấy vào khe cửa.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 零食 língshí zài 书本 shūběn

    - Anh ấy luôn giấu đồ ăn vặt trong sách.

  • volume volume

    - 奖掖 jiǎngyè

    - khen thưởng đề bạt

  • volume volume

    - 不要 búyào qián zài chuáng xià

    - Đừng giấu tiền dưới gầm giường.

  • volume volume

    - 扶掖 fúyè

    - giúp đỡ; dìu đỡ

  • volume volume

    - wèi 大家 dàjiā 办事 bànshì 完全 wánquán 公开 gōngkāi 从来 cónglái 没有 méiyǒu 藏掖 cángyè

    - anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 真有 zhēnyǒu cáng zhe zhe de shì cái bèi 娱记 yújì 跟踪 gēnzōng ne

    - Nếu có chuyện che giấu thật, mới sợ bị Ngô Ký theo giõi thôi

  • volume volume

    - shū zài 怀里 huáilǐ

    - Lận cuốn sách vào bụng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Yē , Yě , Yè , Yì
    • Âm hán việt: Dịch
    • Nét bút:一丨一丶一ノ丨ノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYOK (手卜人大)
    • Bảng mã:U+6396
    • Tần suất sử dụng:Trung bình