niǎn
volume volume

Từ hán việt: 【niệp】

Đọc nhanh: (niệp). Ý nghĩa là: vê; xe; xoắn; xoay, vớt; vét; xúc; nạo vét, sợi (do vê thành, do xe thành). Ví dụ : - 她轻轻捻着线头。 Cô ấy nhẹ nhàng xe sợi chỉ.. - 她捻着珠子祈祷。 Cô ấy xoay tràng hạt để cầu nguyện.. - 渔夫们在河边捻水草。 Những ngư dân đang vớt rong dưới sông.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vê; xe; xoắn; xoay

用手指搓或转动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 轻轻 qīngqīng niǎn zhe 线头 xiàntóu

    - Cô ấy nhẹ nhàng xe sợi chỉ.

  • volume volume

    - niǎn zhe 珠子 zhūzi 祈祷 qídǎo

    - Cô ấy xoay tràng hạt để cầu nguyện.

✪ 2. vớt; vét; xúc; nạo vét

Ví dụ:
  • volume volume

    - 渔夫 yúfū men zài 河边 hébiān niǎn 水草 shuǐcǎo

    - Những ngư dân đang vớt rong dưới sông.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài niǎn 河里 hélǐ de 淤泥 yūní

    - Họ đang nạo vét bùn dưới sông.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sợi (do vê thành, do xe thành)

(捻儿) 捻子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我用 wǒyòng 纸捻 zhǐniǎn ér 点燃 diǎnrán le huǒ

    - Tôi dùng sợi bấc giấy để châm lửa.

  • volume volume

    - 灯捻 dēngniǎn 需要 xūyào 定期 dìngqī 修剪 xiūjiǎn cái 更亮 gèngliàng

    - Sợi bấc đèn cần cắt tỉa thường xuyên mới sáng hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zhǐ 捻子 niǎnzǐ

    - sợi giấy.

  • volume volume

    - 线 xiàn niǎn chéng 股儿 gǔér

    - Xe chỉ thành sợi.

  • volume volume

    - niǎn zhe 珠子 zhūzi 祈祷 qídǎo

    - Cô ấy xoay tràng hạt để cầu nguyện.

  • volume volume

    - 我用 wǒyòng 纸捻 zhǐniǎn ér 点燃 diǎnrán le huǒ

    - Tôi dùng sợi bấc giấy để châm lửa.

  • volume volume

    - 轻轻 qīngqīng niǎn zhe 线头 xiàntóu

    - Cô ấy nhẹ nhàng xe sợi chỉ.

  • volume volume

    - 灯捻 dēngniǎn 需要 xūyào 定期 dìngqī 修剪 xiūjiǎn cái 更亮 gèngliàng

    - Sợi bấc đèn cần cắt tỉa thường xuyên mới sáng hơn.

  • volume volume

    - 渔夫 yúfū men zài 河边 hébiān niǎn 水草 shuǐcǎo

    - Những ngư dân đang vớt rong dưới sông.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài niǎn 河里 hélǐ de 淤泥 yūní

    - Họ đang nạo vét bùn dưới sông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Niǎn , Niē
    • Âm hán việt: Nhiên , Niêm , Niễn , Niệm , Niệp , Nẫm
    • Nét bút:一丨一ノ丶丶フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOIP (手人戈心)
    • Bảng mã:U+637B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình