Đọc nhanh: 据险 (cứ hiểm). Ý nghĩa là: dựa vào các rào cản tự nhiên (để bảo vệ một người).
据险 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dựa vào các rào cản tự nhiên (để bảo vệ một người)
to rely on natural barriers (for one's defense)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 据险
- 凭险 据守
- dựa vào địa thế hiểm yếu để cố thủ.
- 据险固守
- dựa vào địa thế hiểm trở để cố thủ
- 他 不顾 危险 , 冲 进 火场
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, lao vào đám cháy.
- 人寿保险
- Bảo hiểm nhân thọ.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 鲍威尔 的 数据 结果 是 伪造 的
- Powell đã làm sai lệch kết quả của mình.
- 亏有 那 提示 , 避过险
- May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
据›
险›