hàn
volume volume

Từ hán việt: 【hãn.tốc】

Đọc nhanh: (hãn.tốc). Ý nghĩa là: bảo vệ; phòng ngự; giữ; ngăn giữ. Ví dụ : - 我们要捍卫领土主权。 Chúng ta phải bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.. - 士兵捍卫着祖国边疆。 Binh Lính bảo vệ biên cương tổ quốc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bảo vệ; phòng ngự; giữ; ngăn giữ

保卫;防御

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 捍卫 hànwèi 领土 lǐngtǔ 主权 zhǔquán

    - Chúng ta phải bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng 捍卫 hànwèi zhe 祖国 zǔguó 边疆 biānjiāng

    - Binh Lính bảo vệ biên cương tổ quốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 捍御 hànyù 边疆 biānjiāng

    - bảo vệ biên cương

  • volume volume

    - 捍卫 hànwèi 主权 zhǔquán

    - bảo vệ chủ quyền.

  • volume volume

    - 捍卫 hànwèi 领空 lǐngkōng

    - bảo vệ vùng trời

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 起来 qǐlai 捍卫 hànwèi 真理 zhēnlǐ

    - Chúng ta phải đứng lên bảo vệ chân lý.

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng 捍卫 hànwèi zhe 祖国 zǔguó 边疆 biānjiāng

    - Binh Lính bảo vệ biên cương tổ quốc.

  • volume volume

    - 我国 wǒguó 坚决 jiānjué 捍卫 hànwèi 自己 zìjǐ de 领域 lǐngyù 主权 zhǔquán

    - Tổ quốc tôi kiên quyết bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 捍卫 hànwèi 领土 lǐngtǔ 主权 zhǔquán

    - Chúng ta phải bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.

  • volume volume

    - 捍卫 hànwèi 性道德 xìngdàodé de 运动 yùndòng 正在 zhèngzài 转化成 zhuǎnhuàchéng duì 持异议 chíyìyì 人士 rénshì de 迫害 pòhài

    - Phong trào bảo vệ đạo đức tình dục đang biến thành sự áp bức đối với những người có ý kiến khác biệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Hàn
    • Âm hán việt: Hãn , Tốc
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMJ (手日一十)
    • Bảng mã:U+634D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình