挹酌 yì zhuó
volume volume

Từ hán việt: 【ấp chước】

Đọc nhanh: 挹酌 (ấp chước). Ý nghĩa là: rót rượu.

Ý Nghĩa của "挹酌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

挹酌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rót rượu

to pour out wine

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挹酌

  • volume volume

    - 菲酌 fēizhuó

    - cơm rau; bữa cơm đạm bạc.

  • volume volume

    - 酌予 zhuóyǔ 答复 dáfù

    - cân nhắc rồi trả lời

  • volume volume

    - 酌办 zhuóbàn

    - cân nhắc làm.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事请 shìqǐng 斟酌 zhēnzhuó zhe bàn ba

    - Việc này xin anh cân nhắc rồi làm nhé.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 事情 shìqing 可以 kěyǐ 斟酌 zhēnzhuó 办理 bànlǐ

    - những chuyện này anh có thể cân nhắc mà giải quyết.

  • volume volume

    - 酌量 zhuóliàng 调拨 tiáobō

    - cân nhắc điều chỉnh

  • volume volume

    - qǐng 斟酌 zhēnzhuó hòu zài zuò 决定 juédìng

    - Hãy cân nhắc rồi mới đưa ra quyết định.

  • volume volume

    - 斟酌 zhēnzhuó hòu 决定 juédìng 接受 jiēshòu 邀请 yāoqǐng

    - Sau khi cân nhắc, anh ấy quyết định nhận lời mời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ấp
    • Nét bút:一丨一丨フ一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRAU (手口日山)
    • Bảng mã:U+6339
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuó
    • Âm hán việt: Chước
    • Nét bút:一丨フノフ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWPI (一田心戈)
    • Bảng mã:U+914C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình