Đọc nhanh: 挤拥 (tễ ủng). Ý nghĩa là: chật lèn.
挤拥 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chật lèn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤拥
- 会场 中太 拥挤
- Trong hội trường quá chật chội.
- 头 两 节车厢 很 拥挤
- Hai toa xe đầu tiên rất đông đúc.
- 早上 捷运 很 拥挤
- Buổi sáng tàu điện ngầm rất đông đúc.
- 拥挤 的 环境 不 适合 工作
- Môi trường đông đúc không phù hợp để làm việc.
- 高峰 时间 的 车流量 很 拥挤
- Lượng xe cộ trong giờ cao điểm rất đông đúc.
- 城市 里 的 交通 很 拥挤
- Giao thông trong thành phố rất đông đúc.
- 大家 顺序 上车 , 不要 拥挤
- Mọi người lên xe theo thứ tự, đừng chen nhau.
- 在 拥挤 的 街道 上 光天化日 之下 竟 发生 了 抢劫
- Trong đường phố đông đúc, dưới ánh nắng ban mai đã xảy ra vụ cướp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拥›
挤›