Đọc nhanh: 按合器 (án hợp khí). Ý nghĩa là: Bộ nắn điện; bộ thích nghi.
按合器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ nắn điện; bộ thích nghi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按合器
- 她 按 了 按 遥控器 的 按钮
- Cô nhấn nút trên điều khiển từ xa.
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 请 按照 步骤 操作 机器
- Vui lòng vận hành máy theo các bước.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 他们 按照 合同 履行义务
- Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 激励 器 的 设计 要 合理
- Thiết kế của máy kích thích phải hợp lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
器›
按›