Đọc nhanh: 拷纱 (khảo sa). Ý nghĩa là: the hương vân (sản phẩm tơ lụa nổi tiếng của tỉnh Quảng Đông Trung Quốc). Ví dụ : - 里边还有一身拷纱小棉袄棉裤哪。 Bên trong còn có một chiếc áo khoác đệm bông nhỏ và quần dài bằng vải bông bên trong.
拷纱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. the hương vân (sản phẩm tơ lụa nổi tiếng của tỉnh Quảng Đông Trung Quốc)
香云纱
- 里边 还有 一身 拷纱 小 棉袄 棉裤 哪
- Bên trong còn có một chiếc áo khoác đệm bông nhỏ và quần dài bằng vải bông bên trong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拷纱
- 奶奶 披条 花 的 纱巾
- Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.
- 里边 还有 一身 拷纱 小 棉袄 棉裤 哪
- Bên trong còn có một chiếc áo khoác đệm bông nhỏ và quần dài bằng vải bông bên trong.
- 他 说 他 受过 折磨 拷打 从 他 身上 的 伤疤 看来 倒 也 可信
- Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.
- 土匪 残忍 地 拷打 人
- Thổ phỉ tra tấn người một cách tàn nhẫn.
- 大多数 穆斯林 妇女 在 公共场所 都 戴 着 面纱
- Hầu hết phụ nữ Hồi giáo đều đội khăn mặt khi ở nơi công cộng.
- 在 我 纺纱 的 时候 你 得 给 我 取来 新鲜 的 麦秆
- Bạn sẽ lấy cho tôi rơm tươi khi tôi đang quay bánh xe.
- 在 织布 以前 要 将 棉纱 弄湿 , 才 不会 扭结
- trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.
- 非刑 拷打
- nhục hình khảo tra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拷›
纱›