Đọc nhanh: 抡 (luân). Ý nghĩa là: khua; vung (tay); quai (búa), quăng; ném; vãi, phung phí; tiêu phung phí. Ví dụ : - 他抡拳打别人。 Anh ta vung nắm đấm đánh người.. - 他抡起锤子砸铁。 Anh ấy quai búa đập sắt.. - 小明抡起棒球棒。 Tiểu Minh vung gậy bóng chày.
抡 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. khua; vung (tay); quai (búa)
用力挥动
- 他 抡 拳打 别人
- Anh ta vung nắm đấm đánh người.
- 他 抡 起 锤子 砸 铁
- Anh ấy quai búa đập sắt.
- 小明 抡 起 棒球棒
- Tiểu Minh vung gậy bóng chày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. quăng; ném; vãi
挥动胳膊抛出去;扔
- 他 把 菜 抡 了 一地
- Anh ta ném bó rau xuống đất.
- 小王 把 垃圾 抡 出去
- Tiểu Vương ném rác đi.
✪ 3. phung phí; tiêu phung phí
任意浪费家财
- 他 总是 抡 财 消费
- Anh ấy luôn tiêu tiền hoang phí.
- 别 随意 抡 钱 享乐
- Đừng tiêu xài quá mức.
✪ 4. la mắng; mắng; chửi
骂
- 妈妈 抡 了 他 一顿
- Mẹ đã mắng anh ta một trận.
- 你 别乱 抡 人
- Bạn đừng có chửi người lung tung.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 抡
✪ 1. 把 +Tân ngữ + 抡 + Thành phần khác
câu chữ "把"
- 爸爸 把 他 抡 哭 了
- Bố mắng cậu ấy khóc rồi.
- 他 把 球 抡 远 了
- Anh ấy ném quả bóng đi xa rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抡
- 别 随意 抡 钱 享乐
- Đừng tiêu xài quá mức.
- 公司 在 抡 才 选 将
- Công ty đang tuyển chọn nhân tài.
- 他 抡 起 锤子 砸 铁
- Anh ấy quai búa đập sắt.
- 他 抡 拳打 别人
- Anh ta vung nắm đấm đánh người.
- 你 别乱 抡 人
- Bạn đừng có chửi người lung tung.
- 他 总是 抡 财 消费
- Anh ấy luôn tiêu tiền hoang phí.
- 他 把 菜 抡 了 一地
- Anh ta ném bó rau xuống đất.
- 他 把 球 抡 远 了
- Anh ấy ném quả bóng đi xa rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抡›