Đọc nhanh: 抠 (khu). Ý nghĩa là: móc; gảy; khẩy, nghiên cứu sâu; moi móc cứng nhắc, điêu khắc; khắc (hoa văn). Ví dụ : - 他用手指抠了抠鼻子。 Anh ấy dùng tay móc mũi.. - 我在沙发缝里抠出了硬币。 Tôi móc ra đồng xu từ khe ghế sofa.. - 他把钻石从戒指上抠了下来。 Anh ấy đã khẩy viên kim cương ra khỏi chiếc nhẫn.
抠 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. móc; gảy; khẩy
用手指或细小的东西从里面往外挖
- 他 用 手指 抠 了 抠 鼻子
- Anh ấy dùng tay móc mũi.
- 我 在 沙发 缝里 抠出 了 硬币
- Tôi móc ra đồng xu từ khe ghế sofa.
- 他 把 钻石 从 戒指 上 抠 了 下来
- Anh ấy đã khẩy viên kim cương ra khỏi chiếc nhẫn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nghiên cứu sâu; moi móc cứng nhắc
不必要的深究;向一个狭窄的方面深求
- 理解 一句 话 不是 抠 字 眼儿
- Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.
- 学生 不 应该 整天 抠 书本
- Học sinh không nên cả ngày chăm chắm đọc sách.
✪ 3. điêu khắc; khắc (hoa văn)
雕 刻 (花纹)
- 他 在 木板 上 抠 了 一朵花
- Anh ấy đã chạm khắc một bông hoa trên tấm gỗ.
- 你 会 抠 图案 吗 ?
- Bạn có biết chạm khắc hoa văn không?
- 你 在 抠 什么 ?
- Bạn đang chạm khắc gì?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
抠 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. keo kiệt; bủn xỉn
吝啬
- 这个 人 抠 得 很 , 一分钱 都 舍不得 花
- Người này keo kiệt hết sức, một đồng cũng không dám tiêu。
- 该花 的 钱 不肯 花 , 真 抠
- Tiền nên chi không chịu chi, thật là keo kiệt.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 抠
✪ 1. 抠 + 得 + (很/不 + ) 严/紧/细/死
nghiên cứu kỹ; soi mói kỹ
- 他 的 每 一个 动作 都 抠 得 很 细
- Mỗi động tác của anh ấy đều được nghiên cứu rất kỹ.
- 你 不要 抠 得 那么 紧
- Bạn đừng soi mói kỹ như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抠
- 理解 一句 话 不是 抠 字 眼儿
- Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.
- 该花 的 钱 不肯 花 , 真 抠
- Tiền nên chi không chịu chi, thật là keo kiệt.
- 学生 不 应该 整天 抠 书本
- Học sinh không nên cả ngày chăm chắm đọc sách.
- 你 这么 抠抠搜搜 的 , 什么 时候 才 办好
- bạn cứ ì à ì ạch như thế này thì biết bao giờ mới làm xong?
- 我 在 沙发 缝里 抠出 了 硬币
- Tôi móc ra đồng xu từ khe ghế sofa.
- 这个 人 抠 得 很 , 一分钱 都 舍不得 花
- Người này keo kiệt hết sức, một đồng cũng không dám tiêu。
- 这人 真 抠门儿 , 几 块钱 也 舍不得 出
- người này thật là bủn xỉn, chỉ có mấy đồng mà cũng không dám bỏ ra.
- 这人 真 抠搜 像 个 守财奴
- người này keo kiệt như là Trùm Sò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抠›