kōu
volume volume

Từ hán việt: 【khu】

Đọc nhanh: (khu). Ý nghĩa là: móc; gảy; khẩy, nghiên cứu sâu; moi móc cứng nhắc, điêu khắc; khắc (hoa văn). Ví dụ : - 他用手指抠了抠鼻子。 Anh ấy dùng tay móc mũi.. - 我在沙发缝里抠出了硬币。 Tôi móc ra đồng xu từ khe ghế sofa.. - 他把钻石从戒指上抠了下来。 Anh ấy đã khẩy viên kim cương ra khỏi chiếc nhẫn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. móc; gảy; khẩy

用手指或细小的东西从里面往外挖

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng 手指 shǒuzhǐ kōu le kōu 鼻子 bízi

    - Anh ấy dùng tay móc mũi.

  • volume volume

    - zài 沙发 shāfā 缝里 fènglǐ 抠出 kōuchū le 硬币 yìngbì

    - Tôi móc ra đồng xu từ khe ghế sofa.

  • volume volume

    - 钻石 zuànshí cóng 戒指 jièzhi shàng kōu le 下来 xiàlai

    - Anh ấy đã khẩy viên kim cương ra khỏi chiếc nhẫn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nghiên cứu sâu; moi móc cứng nhắc

不必要的深究;向一个狭窄的方面深求

Ví dụ:
  • volume volume

    - 理解 lǐjiě 一句 yījù huà 不是 búshì kōu 眼儿 yǎnér

    - Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng 应该 yīnggāi 整天 zhěngtiān kōu 书本 shūběn

    - Học sinh không nên cả ngày chăm chắm đọc sách.

✪ 3. điêu khắc; khắc (hoa văn)

雕 刻 (花纹)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 木板 mùbǎn shàng kōu le 一朵花 yīduǒhuā

    - Anh ấy đã chạm khắc một bông hoa trên tấm gỗ.

  • volume volume

    - huì kōu 图案 túàn ma

    - Bạn có biết chạm khắc hoa văn không?

  • volume volume

    - zài kōu 什么 shénme

    - Bạn đang chạm khắc gì?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. keo kiệt; bủn xỉn

吝啬

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè rén kōu hěn 一分钱 yīfēnqián dōu 舍不得 shěbùdé huā

    - Người này keo kiệt hết sức, một đồng cũng không dám tiêu。

  • volume volume

    - 该花 gāihuā de qián 不肯 bùkěn huā zhēn kōu

    - Tiền nên chi không chịu chi, thật là keo kiệt.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 抠 + 得 + (很/不 + ) 严/紧/细/死

nghiên cứu kỹ; soi mói kỹ

Ví dụ:
  • volume

    - de měi 一个 yígè 动作 dòngzuò dōu kōu hěn

    - Mỗi động tác của anh ấy đều được nghiên cứu rất kỹ.

  • volume

    - 不要 búyào kōu 那么 nàme jǐn

    - Bạn đừng soi mói kỹ như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 理解 lǐjiě 一句 yījù huà 不是 búshì kōu 眼儿 yǎnér

    - Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.

  • volume volume

    - 该花 gāihuā de qián 不肯 bùkěn huā zhēn kōu

    - Tiền nên chi không chịu chi, thật là keo kiệt.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng 应该 yīnggāi 整天 zhěngtiān kōu 书本 shūběn

    - Học sinh không nên cả ngày chăm chắm đọc sách.

  • volume volume

    - 这么 zhème 抠抠搜搜 kōukōusōusōu de 什么 shénme 时候 shíhou cái 办好 bànhǎo

    - bạn cứ ì à ì ạch như thế này thì biết bao giờ mới làm xong?

  • volume volume

    - zài 沙发 shāfā 缝里 fènglǐ 抠出 kōuchū le 硬币 yìngbì

    - Tôi móc ra đồng xu từ khe ghế sofa.

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén kōu hěn 一分钱 yīfēnqián dōu 舍不得 shěbùdé huā

    - Người này keo kiệt hết sức, một đồng cũng không dám tiêu。

  • volume volume

    - 这人 zhèrén zhēn 抠门儿 kōuméner 块钱 kuàiqián 舍不得 shěbùdé chū

    - người này thật là bủn xỉn, chỉ có mấy đồng mà cũng không dám bỏ ra.

  • volume volume

    - 这人 zhèrén zhēn 抠搜 kōusōu xiàng 守财奴 shǒucáinú

    - người này keo kiệt như là Trùm Sò.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Kōu
    • Âm hán việt: Khu
    • Nét bút:一丨一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSK (手尸大)
    • Bảng mã:U+62A0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình