Đọc nhanh: 抗凝血剂 (kháng ngưng huyết tễ). Ý nghĩa là: thuốc kháng đông.
抗凝血剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc kháng đông
anticoagulant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗凝血剂
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 没有 抗 组胺 剂 了
- Nhưng chúng ta đã hết thuốc kháng histamine.
- 新出 的 带 麻药 局部 抗 组胺 剂 呢
- Thuốc kháng histamine bôi mới với lidocain.
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 人们 常说 血浓于水
- Họ nói rằng máu đặc hơn nước.
- 人民 内部矛盾 是非 对抗性矛盾
- mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân là mâu thuẫn không đối kháng.
- 他们 企图 反抗 政府
- Họ âm mưu chống lại chính phủ.
- 他们 为国 流血牺牲
- Họ đã đổ máu hy sinh vì Tổ quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凝›
剂›
抗›
血›