Đọc nhanh: 打鸟 (đả điểu). Ý nghĩa là: chụp ảnh chim, bắn chim (bằng súng, súng cao su, v.v.).
打鸟 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chụp ảnh chim
to photograph birds
✪ 2. bắn chim (bằng súng, súng cao su, v.v.)
to shoot a bird (with a gun, slingshot etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打鸟
- 我 爸爸 喜欢 打鸟
- Bố tôi thích bẫy chim.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 一羽 鸟 在 枝头
- Một con chim trên cành cây.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
鸟›