Đọc nhanh: 打脸 (đả kiểm). Ý nghĩa là: vẽ mặt, làm mất mặt, vả mặt, bẽ mặt.
打脸 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vẽ mặt
戏曲表演中在后台画脸上妆
✪ 2. làm mất mặt, vả mặt, bẽ mặt
不给面子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打脸
- 脸上 打皱
- nếp nhăn trên mặt.
- 一脸 稚气
- đầy vẻ ngây thơ
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 一拳 把 他 打倒
- một cú đấm đã làm ngã anh ấy.
- 照 脸上 一拳 打 过去
- Nhắm vào mặt mà đấm một cú.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 一说 打牌 , 他 就 溜 了
- Vừa nói đánh bài, hắn chuồn mất tiêu.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
脸›