Đọc nhanh: 打错 (đả thác). Ý nghĩa là: quay sai số, để phạm sai lầm, mắc lỗi đánh máy.
打错 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quay sai số
to dial a wrong number
✪ 2. để phạm sai lầm
to err
✪ 3. mắc lỗi đánh máy
to make a typo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打错
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 他用 错 打磨 这块 玉石
- Anh ấy dùng đá mài để mài viên ngọc này.
- 对家 打错 了 牌
- Đối phương đã đánh sai lá bài.
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 她 打量 这个 计划 不错
- Cô ấy cho rằng kế hoạch này không tồi.
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
- 老师 把 写错 了 的 字 都 打 上 杠子
- những chữ viết sai giáo viên đều đánh dấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
错›