Đọc nhanh: 打比 (đả bí). Ý nghĩa là: ví; ví dụ, so sánh; so bì; bì. Ví dụ : - 讲抽象的事情,拿具体的东西打比,就容易使人明白。 Giảng về sự việc trừu tượng, phải lấy những ví dụ cụ thể để người ta dễ hiểu.. - 他六十多岁了,怎能跟小伙子打比呢? ông ấy đã 60 tuổi, làm sao có thể so bì với bọn trẻ được?
打比 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ví; ví dụ
用一件事物来说明另一件事物;比喻
- 讲 抽象 的 事情 , 拿 具体 的 东西 打 比 , 就 容易 使人 明白
- Giảng về sự việc trừu tượng, phải lấy những ví dụ cụ thể để người ta dễ hiểu.
✪ 2. so sánh; so bì; bì
比较;相比
- 他 六十多岁 了 , 怎能 跟 小伙子 打比 呢
- ông ấy đã 60 tuổi, làm sao có thể so bì với bọn trẻ được?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打比
- 他 先 拿 自己 打比方
- Anh ấy lấy mình làm ví dụ.
- 这场 比赛 如果 你们 打败 了 , 就 失去 决赛 资格
- trận thi đấu này nếu các anh bại trận, thì sẽ mất quyền đấu trận chung kết.
- 我 不是 说 她 真 在 外层空间 这 只是 打个比方
- Tôi không nói rằng cô ấy thực sự ở không gian ngoài - đó chỉ là một ví dụ.
- 她 打破 了 比赛 的 最快 时间
- Cô ấy đã phá vỡ thời gian nhanh nhất của cuộc thi.
- 今天 比赛 , 小王 打 得 很漂亮
- Trận đánh ngày hôm nay, tiểu Vương chơi rất đỉnh.
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 天气 的 变化 打乱 了 我们 体育比赛 的 时间表
- Sự thay đổi thời tiết đã làm rối loạn lịch trình trận đấu thể thao của chúng ta.
- 他 六十多岁 了 , 怎能 跟 小伙子 打比 呢
- ông ấy đã 60 tuổi, làm sao có thể so bì với bọn trẻ được?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
比›