Đọc nhanh: 打店 (đả điếm). Ý nghĩa là: Vào quán ăn uống mua bán; đả điếm.
打店 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vào quán ăn uống mua bán; đả điếm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打店
- 酒店 在 淡季 打折
- Khách sạn giảm giá trong mùa thấp điểm.
- 商店 周末 会 打折扣
- Cửa hàng sẽ giảm giá vào cuối tuần.
- 她 周末 在 咖啡店 打工
- Cô ấy cuối tuần làm thêm ở quán cà phê.
- 他 在 咖啡店 打卡
- Anh ấy đăng ký địa điểm ở quán cà phê.
- 我 在 店里 打杂 儿
- Tôi làm chân chạy vặt trong cửa hàng.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 为了 增加收入 , 他 在 商店 打工
- Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.
- 酒店 有 一个 壁求室 , 客人 可以 在 这里 打 壁球
- Khách sạn có một phòng chơi bóng, khách có thể chơi squash ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
店›
打›