打店 dǎ diàn
volume volume

Từ hán việt: 【đả điếm】

Đọc nhanh: 打店 (đả điếm). Ý nghĩa là: Vào quán ăn uống mua bán; đả điếm.

Ý Nghĩa của "打店" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

打店 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Vào quán ăn uống mua bán; đả điếm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打店

  • volume volume

    - 酒店 jiǔdiàn zài 淡季 dànjì 打折 dǎzhé

    - Khách sạn giảm giá trong mùa thấp điểm.

  • volume volume

    - 商店 shāngdiàn 周末 zhōumò huì 打折扣 dǎzhékòu

    - Cửa hàng sẽ giảm giá vào cuối tuần.

  • volume volume

    - 周末 zhōumò zài 咖啡店 kāfēidiàn 打工 dǎgōng

    - Cô ấy cuối tuần làm thêm ở quán cà phê.

  • volume volume

    - zài 咖啡店 kāfēidiàn 打卡 dǎkǎ

    - Anh ấy đăng ký địa điểm ở quán cà phê.

  • volume volume

    - zài 店里 diànlǐ 打杂 dǎzá ér

    - Tôi làm chân chạy vặt trong cửa hàng.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào 那小 nàxiǎo 旅店 lǚdiàn jiù 打算 dǎsuàn dāi 下去 xiàqù le

    - Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.

  • volume volume

    - 为了 wèile 增加收入 zēngjiāshōurù zài 商店 shāngdiàn 打工 dǎgōng

    - Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.

  • - 酒店 jiǔdiàn yǒu 一个 yígè 壁求室 bìqiúshì 客人 kèrén 可以 kěyǐ zài 这里 zhèlǐ 壁球 bìqiú

    - Khách sạn có một phòng chơi bóng, khách có thể chơi squash ở đây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:丶一ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IYR (戈卜口)
    • Bảng mã:U+5E97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao