Đọc nhanh: 打保 (đả bảo). Ý nghĩa là: bảo đảm; cam đoan. Ví dụ : - 我敢为这事打保。 tôi dám cam đoan chuyện này.
打保 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảo đảm; cam đoan
为某事打保票也说"打保票"
- 我敢 为 这事 打保
- tôi dám cam đoan chuyện này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打保
- 他们 已 打入 机场 保安 组织
- Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.
- 有 了 水 和 肥 , 管保 能 多 打 粮食
- có nước và phân, đảm bảo sẽ có nhiều lương thực.
- 他 打人 在 先 , 我们 只是 保护 了 自己
- Anh ta đánh người trước, chúng tôi chỉ bảo vệ bản thân thôi.
- 她 打算 投保 人身险
- Cô ấy dự định mua bảo hiểm nhân thọ.
- 保持 局部 的 干净 , 吃 消炎药 或 打吊针
- Giữ vệ sinh vùng kín sạch sẽ, uống thuốc chống viêm hoặc tiêm thuốc.
- 我敢 为 这事 打保
- tôi dám cam đoan chuyện này.
- 当局 正在 打击 走私 活动 , 以 保护 市场秩序
- Chính quyền đang nỗ lực chống lại hoạt động buôn lậu để bảo vệ trật tự thị trường.
- 他 每天 都 打扫卫生 保持 家里 干净
- Anh ấy dọn dẹp vệ sinh mỗi ngày để giữ cho nhà cửa sạch sẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
打›