打保 dǎbǎo
volume volume

Từ hán việt: 【đả bảo】

Đọc nhanh: 打保 (đả bảo). Ý nghĩa là: bảo đảm; cam đoan. Ví dụ : - 我敢为这事打保。 tôi dám cam đoan chuyện này.

Ý Nghĩa của "打保" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

打保 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bảo đảm; cam đoan

为某事打保票也说"打保票"

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我敢 wǒgǎn wèi 这事 zhèshì 打保 dǎbǎo

    - tôi dám cam đoan chuyện này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打保

  • volume volume

    - 他们 tāmen 打入 dǎrù 机场 jīchǎng 保安 bǎoān 组织 zǔzhī

    - Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.

  • volume volume

    - yǒu le shuǐ féi 管保 guǎnbǎo néng duō 粮食 liángshí

    - có nước và phân, đảm bảo sẽ có nhiều lương thực.

  • volume volume

    - 打人 dǎrén zài xiān 我们 wǒmen 只是 zhǐshì 保护 bǎohù le 自己 zìjǐ

    - Anh ta đánh người trước, chúng tôi chỉ bảo vệ bản thân thôi.

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 投保 tóubǎo 人身险 rénshēnxiǎn

    - Cô ấy dự định mua bảo hiểm nhân thọ.

  • volume volume

    - 保持 bǎochí 局部 júbù de 干净 gānjìng chī 消炎药 xiāoyányào huò 打吊针 dǎdiàozhēn

    - Giữ vệ sinh vùng kín sạch sẽ, uống thuốc chống viêm hoặc tiêm thuốc.

  • volume volume

    - 我敢 wǒgǎn wèi 这事 zhèshì 打保 dǎbǎo

    - tôi dám cam đoan chuyện này.

  • - 当局 dāngjú 正在 zhèngzài 打击 dǎjī 走私 zǒusī 活动 huódòng 保护 bǎohù 市场秩序 shìchǎngzhìxù

    - Chính quyền đang nỗ lực chống lại hoạt động buôn lậu để bảo vệ trật tự thị trường.

  • - 每天 měitiān dōu 打扫卫生 dǎsǎowèishēng 保持 bǎochí 家里 jiālǐ 干净 gānjìng

    - Anh ấy dọn dẹp vệ sinh mỗi ngày để giữ cho nhà cửa sạch sẽ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao