Đọc nhanh: 扇形 (phiến hình). Ý nghĩa là: khu vực hình tròn. Ví dụ : - 士兵们在山腰上成扇形散开,搜索那个男人。 Các binh sĩ phân tán thành hình quạt trên đội núi, tìm kiếm người đàn ông đó.
扇形 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khu vực hình tròn
circular sector
- 士兵 们 在 山腰上 成 扇形 散开 , 搜索 那个 男人
- Các binh sĩ phân tán thành hình quạt trên đội núi, tìm kiếm người đàn ông đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扇形
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 不拘形迹
- không câu nệ lễ phép
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 三角形 很 独特
- Hình tam giác rất đặc biệt.
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
- 黄帝 的 形象 被 广泛 传颂
- Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.
- 士兵 们 在 山腰上 成 扇形 散开 , 搜索 那个 男人
- Các binh sĩ phân tán thành hình quạt trên đội núi, tìm kiếm người đàn ông đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
扇›