Đọc nhanh: 戈尔 (qua nhĩ). Ý nghĩa là: Al Gore (1948-), phó tổng thống Hoa Kỳ 1993-2001 dưới thời Bill Clinton, sau đó là nhà vận động môi trường và người đoạt giải Nobel Hòa bình, Gore (tên).
戈尔 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Al Gore (1948-), phó tổng thống Hoa Kỳ 1993-2001 dưới thời Bill Clinton, sau đó là nhà vận động môi trường và người đoạt giải Nobel Hòa bình
Al Gore (1948-), US vice-president 1993-2001 under Bill Clinton, subsequently environmental campaigner and Nobel Peace laureate
✪ 2. Gore (tên)
Gore (name)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戈尔
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 乔治 · 奥威尔 曾 说 过 什么
- George Orwell đã nói gì?
- 事情 怎会尔般 糟糕
- Làm sao mọi chuyện có thể tệ đến thế.
- 鲍威尔 的 数据 结果 是 伪造 的
- Powell đã làm sai lệch kết quả của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尔›
戈›