cǔn
volume volume

Từ hán việt: 【thốn.thổn】

Đọc nhanh: (thốn.thổn). Ý nghĩa là: suy nghĩ; đoán; ngẫm nghĩ; nghiền ngẫm. Ví dụ : - 你莫要胡乱忖度。 Bạn đừng suy nghĩ lung tung.. - 他独自忖量许久。 Anh ấy suy nghĩ một mình rất lâu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. suy nghĩ; đoán; ngẫm nghĩ; nghiền ngẫm

细想;揣度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 莫要 mòyào 胡乱 húluàn 忖度 cǔnduó

    - Bạn đừng suy nghĩ lung tung.

  • volume volume

    - 独自 dúzì 忖量 cǔnliàng 许久 xǔjiǔ

    - Anh ấy suy nghĩ một mình rất lâu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 莫要 mòyào 胡乱 húluàn 忖度 cǔnduó

    - Bạn đừng suy nghĩ lung tung.

  • volume volume

    - 独自 dúzì 忖量 cǔnliàng 许久 xǔjiǔ

    - Anh ấy suy nghĩ một mình rất lâu.

  • volume volume

    - 一边 yībiān zǒu 一边 yībiān 忖量 cǔnliàng zhe 刚才 gāngcái shuō de 番话 fānhuà de 意思 yìsī

    - vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.

  • volume volume

    - 忖量 cǔnliàng le 半天 bàntiān hái 没有 méiyǒu xiǎng hǎo 怎么 zěnme shuō

    - cô ấy đắn đo suy nghĩ mãi, mà vẫn không biết nói như thế nào.

  • volume volume

    - 思忖 sīcǔn zhù 要是 yàoshì 没有 méiyǒu 这些 zhèxiē 孩子 háizi 将来 jiānglái yòu 如何 rúhé

    - Anh ấy suy nghĩ rằng nếu không có những đứa trẻ này, tương lai sẽ như thế nào.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Cǔn
    • Âm hán việt: Thốn , Thổn
    • Nét bút:丶丶丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PDI (心木戈)
    • Bảng mã:U+5FD6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình