volume volume

Từ hán việt: 【tỉ.tỷ】

Đọc nhanh: (tỉ.tỷ). Ý nghĩa là: dời; di chuyển; dọn; chuyển. Ví dụ : - 他们已经搬徙。 Bọn họ đã chuyển đi.. - 我家今年会搬徙。 Năm nay gia đình tôi sẽ chuyển đi.. - 他们从城市搬徙到农村。 Họ di dời từ thành phố về nông thôn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dời; di chuyển; dọn; chuyển

离开原地搬到别处

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 搬徙 bānxǐ

    - Bọn họ đã chuyển đi.

  • volume volume

    - 我家 wǒjiā 今年 jīnnián huì bān

    - Năm nay gia đình tôi sẽ chuyển đi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen cóng 城市 chéngshì bān dào 农村 nóngcūn

    - Họ di dời từ thành phố về nông thôn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 搬徙 bānxǐ

    - Bọn họ đã chuyển đi.

  • volume volume

    - 我家 wǒjiā 今年 jīnnián huì bān

    - Năm nay gia đình tôi sẽ chuyển đi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen cóng 城市 chéngshì bān dào 农村 nóngcūn

    - Họ di dời từ thành phố về nông thôn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 向北 xiàngběi 迁徙 qiānxǐ

    - Họ di cư về phía bắc.

  • volume volume

    - 动物 dòngwù men 开始 kāishǐ 迁徙 qiānxǐ

    - Các loài động vật bắt đầu di cư.

  • volume volume

    - 动物 dòngwù 迁徙 qiānxǐ zhì 南方 nánfāng

    - Động vật di cư về phương Nam.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 迁徙 qiānxǐ xīn de 城市 chéngshì

    - Họ chuyển đến thành phố mới.

  • volume volume

    - 流徙 liúxǐ 边远 biānyuǎn

    - đi đày đến nơi xa xôi hẻo lánh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tỉ , Tỷ
    • Nét bút:ノノ丨丨一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOYLO (竹人卜中人)
    • Bảng mã:U+5F99
    • Tần suất sử dụng:Trung bình