Đọc nhanh: 徐州 (từ châu). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Từ Châu ở Giang Tô. Ví dụ : - 徐州地处津浦铁路和陇海铁路的交叉点,是个十分冲要的地方。 Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.. - 徐州是历史上的军事要地。 Từ Châu là yếu địa quân sự trong lịch sử.
✪ 1. Thành phố cấp tỉnh Từ Châu ở Giang Tô
Xuzhou prefecture level city in Jiangsu
- 徐州 地处 津浦铁路 和 陇海铁路 的 交叉点 , 是 个 十分 冲要 的 地方
- Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.
- 徐州 是 历史 上 的 军事 要 地
- Từ Châu là yếu địa quân sự trong lịch sử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徐州
- 徐州 是 历史 上 的 军事 要 地
- Từ Châu là yếu địa quân sự trong lịch sử.
- 从 广州 去 北京 要 经过 武汉
- Từ Quảng Châu đi Bắc Kinh phải đi qua Vũ Hán.
- 他 去 欧州 旅行 了
- Anh ấy đi du lịch châu Âu rồi.
- 他 从 加州 回来 了
- Anh ấy trở về từ California.
- 他 去 田纳西州 了
- Anh ấy chuyển đến Tennessee.
- 马萨诸塞州 没有 死刑 啊
- Massachusetts không có án tử hình.
- 徐州 地处 津浦铁路 和 陇海铁路 的 交叉点 , 是 个 十分 冲要 的 地方
- Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.
- 他们 打算 坐船去 广州
- Bọn họ dự định ngồi tàu đến Quảng Châu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
州›
徐›