Đọc nhanh: 弦诵不辍 (huyền tụng bất xuyết). Ý nghĩa là: không ngừng chơi nhạc cụ và ngâm thơ (thành ngữ).
弦诵不辍 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không ngừng chơi nhạc cụ và ngâm thơ (thành ngữ)
incessant playing of instruments and reciting of poems (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弦诵不辍
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 箭在弦上 , 不得不 发
- đạn đã lên nòng không thể không bắn.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 弦 的 质量 不错
- Chất lượng dây cót này khá tốt.
- 弦 的 弹性 不错
- Độ đàn hồi của sợi dây này khá tốt.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 爱是 人生 的 和弦 , 而 不是 孤独 的 独奏曲
- Tình yêu là hợp âm của cuộc sống, không phải là một bản độc tấu cô đơn.
- 锻炼 不 应 中途 辍
- Tập thể dục không nên dừng giữa chừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
弦›
诵›
辍›