广播节目 guǎngbò jiémù
volume volume

Từ hán việt: 【quảng bá tiết mục】

Đọc nhanh: 广播节目 (quảng bá tiết mục). Ý nghĩa là: lịch phát sóng, chương trình phát thanh. Ví dụ : - 我是一个直播的广播节目的主持人。 Tôi là một người dẫn chương trình quảng cáo trực tiếp.

Ý Nghĩa của "广播节目" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

广播节目 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lịch phát sóng

broadcast schedule

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一个 yígè 直播 zhíbō de 广播节目 guǎngbōjiémù de 主持人 zhǔchírén

    - Tôi là một người dẫn chương trình quảng cáo trực tiếp.

✪ 2. chương trình phát thanh

radio program

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广播节目

  • volume volume

    - zhè shì mǒu 党派 dǎngpài 选举 xuǎnjǔ qián de 政治 zhèngzhì 广播节目 guǎngbōjiémù

    - Đây là chương trình phát thanh chính trị trước cuộc bầu cử của một đảng phái nào đó.

  • volume volume

    - 电视 diànshì 广播 guǎngbō huò 演出 yǎnchū 节目 jiémù wèi 舞台 wǔtái 银幕 yínmù 电视 diànshì huò 电台 diàntái 制作 zhìzuò de 作品 zuòpǐn

    - Các tác phẩm được sản xuất cho sân khấu, màn ảnh, truyền hình hoặc đài phát thanh.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 收听到 shōutīngdào 各种 gèzhǒng 广播节目 guǎngbōjiémù

    - Bạn có thể nghe được nhiều chương trình phát sóng.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 直播 zhíbō de 广播节目 guǎngbōjiémù de 主持人 zhǔchírén

    - Tôi là một người dẫn chương trình quảng cáo trực tiếp.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 节目 jiémù 就播 jiùbō guò le

    - Chương trình này đã được phát sóng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 广播节目 guǎngbōjiémù hěn 有趣 yǒuqù

    - Chương trình phát sóng hôm nay rất thú vị.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 节目 jiémù 浙江 zhèjiāng 卫视 wèishì 已经 yǐjīng 停播 tíngbō

    - Chương trình này đã bị đài truyền hình vệ tinh Chiết Giang đình chỉ cấm sóng.

  • volume volume

    - 电视台 diànshìtái 举办 jǔbàn 迎春 yíngchūn 文艺节目 wényìjiémù 展播 zhǎnbō

    - đài truyền hình tổ chức chương trình văn nghệ đón xuân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 广

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+0 nét)
    • Pinyin: ān , Guǎng , Yān , Yǎn
    • Âm hán việt: Nghiễm , Quáng , Quảng , Yểm
    • Nét bút:丶一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:XI (重戈)
    • Bảng mã:U+5E7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Bō , Bǒ , Bò
    • Âm hán việt: , Bả
    • Nét bút:一丨一ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHDW (手竹木田)
    • Bảng mã:U+64AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao