Đọc nhanh: 并称 (tịnh xưng). Ý nghĩa là: tên kết hợp, tên chung.
并称 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tên kết hợp
combined name
✪ 2. tên chung
joint name
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并称
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 不佞 ( 旧时 谦称 )
- kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).
- 齐头并进
- sát cánh tiến lên; cùng nhau tiến bước
- 一直 称 他 是 毕加索
- Người ta gọi ông một cách trìu mến là Picasso.
- 不然 事情 并 不 那样 简单
- Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 人们 称赞 他 是 人民 的 公仆 , 并非 过 誉
- mọi người đều khen ông ấy là đầy tớ của nhân dân, không quá đáng tí nào.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
并›
称›