Đọc nhanh: 巴布尔 (ba bố nhĩ). Ý nghĩa là: Zaheeruddin Babur (1483-1530), người cai trị đầu tiên của triều đại Mughal của Ấn Độ.
巴布尔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Zaheeruddin Babur (1483-1530), người cai trị đầu tiên của triều đại Mughal của Ấn Độ
Zaheeruddin Babur (1483-1530), first ruler of Mughal dynasty of India
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巴布尔
- 他 叫 马尔科 · 巴希尔
- Anh ấy tên là Marko Bashir.
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 布莱尔 说
- Blair nói với tôi rằng bạn phải chịu trách nhiệm
- 他 的 巴掌 布满 老茧
- Bàn tay của anh ấy đầy vết chai.
- 我 买 了 巴布 卡 蛋糕 和 脱 咖啡因 咖啡
- Tôi mang babka đến và làm món decaf.
- 我 和 布莱尔 还有 达米 恩 在 康涅狄格州
- Tôi với Blair và Damien ở Connecticut.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尔›
巴›
布›