Đọc nhanh: 巴巴的 (ba ba đích). Ý nghĩa là: đét. Ví dụ : - 他手头紧巴巴的,需要我们帮助。 Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi. - 皱巴巴的瘦脸。 gương mặt gầy gầy nhăn nheo.. - 过去干巴巴的红土地带,如今变成了米粮川。 mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
巴巴的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đét
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 皱巴巴 的 瘦 脸
- gương mặt gầy gầy nhăn nheo.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 衣服 皱巴巴 的
- quần áo nhăn nhúm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巴巴的
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 他 的 巴掌 布满 老茧
- Bàn tay của anh ấy đầy vết chai.
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 他 的 房间 巴掌 大
- Phòng của anh ấy nhỏ như lòng bàn tay.
- 古代 的 孩子 常玩 泥巴
- Trẻ con xưa thường chơi bùn đất.
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 你 这个 两面三刀 的 家伙 ! 你 这个 大嘴巴 !
- mày là cái đồ hai mặt! Đồ nhiều chuyện!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巴›
的›