Đọc nhanh: 己任 (kỉ nhiệm). Ý nghĩa là: nhiệm vụ của mình. Ví dụ : - 无产阶级以解放全人类为己任。 giải phóng nhân loại là nhiệm vụ của giai cấp vô sản.
己任 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiệm vụ của mình
自己的任务
- 无产阶级 以 解放 全人类 为 己任
- giải phóng nhân loại là nhiệm vụ của giai cấp vô sản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 己任
- 他 把 责任 都 揽 到 自己 身上 了
- Anh ấy nhận hết trách nhiệm về mình.
- 他 觉得 主任 怠慢 了 自己
- Anh ấy thấy chủ lạnh nhạt với mình.
- 他 疏忽 自己 的 任务
- Anh ta bỏ bê nhiệm vụ của bản thân.
- 他 尽到 了 自己 的 责任
- Anh ấy đã làm tròn trách nhiệm của mình.
- 他 任性 做 自己 想 做 的
- Anh ấy tùy ý làm những gì mình muốn.
- 去 还是 不去 , 任凭 你 自己
- Đi hay không, tuỳ anh.
- 他 非但 能 完成 自己 的 任务 , 还肯 帮助 别人
- anh ấy không những hoàn thành nhiệm vụ của mình, mà còn giúp đỡ người khác.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
己›